Quẻ 7: Địa Thủy Sư Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc | Quẻ Thủy Địa Tỷ (đồ hình::::|:) Còn gọi là quẻ Tỷ (比 bỉ) Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Quẻ số 8 trong Kinh Dịch - Văn Vương ghi thoán từ: Tỷ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung (比吉. 原筮, 元永貞, 无咎. 不寧方來, 後夫凶).
- Chu Công viết hào từ:
- Hào 1: Hữu phu tỷ chi, vô cữu. Hữu phu doanh phẫu, chung lai hữu tha cát.
- Hào 2: Tỷ chi tự nội, trinh cát.
- Hào 3: Tỷ chi phỉ nhân.
- Hào 4: Ngoại tỷ chi, trinh cát.
- Hào 5: Hiển tỷ, vương dụng tam khu.
- Hào 6: Tỷ chi vô thủ, hung.
Giải nghĩa: Tư dã. Chọn lọc. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa. Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung. |