Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu Quẻ 7: Địa Thủy Sư | Quẻ Thiên Thủy Tụng Còn gọi là quẻ Tụng 訟 (sõng). Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Quẻ số 6 trong Kinh Dịch - Văn Vương ghi thoán từ: Tụng, hữu phu, trất, dịch. Trung cát, chung hung. Lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại xuyên (訟: 有孚, 窒, 惕. 中吉, 終凶. 利見大人. 不利涉大川).
- Phục Hy ghi: Nhu giả ẩm thực chi đạo dã, ẩm thực tất hữu tụng, cố thụ chi dĩ tụng.
- Chu Công viết hào từ:
- Hào 1: Bất vinh sở sự, tiểu hữu ngôn, chung cát.
- Hào 2: Bất khắc tụng, quy nhi bô, kỳ ấp nhân tam bách hộ, vô sảnh.
- Hào 3: Thực cựu đức, trinh lệ, chung cát. Hoặc tòng vương sự, vô thành.
- Hào 4: Bất khắc tụng, phục tức mệnh, du, an trinh cát.
- Hào 5: Tụng, nguyên cát.
- Hào 6: Hoặc tích chi bàn đái, chung triêu, tam sỉ chi.
Giải nghĩa: Luận dã. Bất hòa. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận. Đại tiểu bất hòa chi tượng: tượng lớn nhỏ không hòa. |