Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí Quẻ 24: Địa Lôi Phục | Quẻ Sơn Địa Bác Còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1). Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地). Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Quẻ số 23 trong Kinh Dịch - Văn Vương viết thoán từ: Bác: Bất lợi hữu du vãng.
- Chu Công viết hào từ:
- Hào 1: Bác sàng dĩ túc, miệt trinh, hung.
- Hào 2: Bác sàng dĩ biện, miệt trinh, hung.
- Hào 3: Bác chi, vô cữu.
- Hào 4: Bác sàng dĩ phu, hung.
- Hào 5: Quán ngư, dĩ cung nhân sủng, vô bất lợi.
- Hào 6: Thạc quả bất thực, quân tử đắc dư, tiểu nhân bác lư.
Giải nghĩa: Lạc dã. Tiêu điều. Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm. Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau. |