Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ Quẻ 10: Thiên Trạch Lý | Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc Còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ). Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風). Quẻ số 9 trong Kinh Dịch - Văn Vương viết thoán từ: Tiểu Súc: Hanh. Mật vân bất vũ, tự ngã tây giao (小畜: 亨. 密雲不雨. 自我西郊).
- Chu Công viết hào từ:
- Hào 1: Phục tự đạo, hà kỳ cữu? Cát.
- Hào 2: khiên phục, cát.
- Hào 3: Dư thoát bức, phu thê phản mục.
- Hào 4: hữu phu, huyết khứ, dịch xuất, vô cữu.
- Hào 5: Hữu phu, luyên như, phú dĩ kỳ lân.
- Hào 6: Ký vũ, ký xử, thượng đức tái. Phụ trinh lệ. Nguyệt cơ vọng, quân tử chinh hung.
Giải nghĩa: Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen. Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu. |