64 quẻ Kinh dịch theo hệ đại tượng học Trang: 2

Thiên Sơn Độn (33, ☰☶)
Lôi Thiên Đại Tráng (34, ☳☰)
Hỏa Địa Tấn (35, ☲☷)
Địa Hỏa Minh Di (36, ☷☲)
Phong Hỏa Gia Nhân (37, ☴☲)
Hỏa Trạch Khuê (38, ☲☱)
Thủy Sơn Kiển (39, ☵☶)
Lôi Thủy Giải (40, ☳☵)
Sơn Trạch Tổn (41, ☶☱)
Phong Lôi Ích (42, ☴☳)
Trạch Thiên Quải (43, ☱☳)
Thiên Phong Cấu (44, ☰☴)
Trạch Địa Tụy (45, ☱☷)
Địa Phong Thăng (46, ☷☴)
Trạch Thủy Khốn (47, ☱☵)
Thủy Phong Tỉnh (48, ☵☴)
Trạch Hỏa Cách (49, ☱☲)
Hỏa Phong Đỉnh (50, ☲☴)
Bát Thuần Chấn (51, ☳☳)
Lôi Trạch Quy Muội (54, ☳☱)
Lôi Hỏa Phong (55, ☳☲)
Hỏa Sơn Lữ (56, ☲☶)
Bát Thuần Tốn (57, ☴☴)
Bát Thuần Đoài (58, ☱☱)
Phong Thủy Hoán (59, ☴☵)
Thủy Trạch Tiết (60, ☵☱)
Phong Trạch Trung Phu (61, ☴☱)
Phong Sơn Tiệm (53, ☴☶)
Thủy Hỏa Ký Tế (63, ☵☲)
Hỏa Thủy Vị Tế (64, ☲☵)
Bát Thuần Cấn (52,☰☰)
Lôi Sơn Tiểu Quá (62, ☳☶)
1 2 3