|
Quẻ 20: Phong Địa Quan | Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp Còn gọi là quẻ Phệ Hạp(噬嗑 shi4 ke4) Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). Quẻ số 21 trong Kinh Dịch Giải nghĩa: Khiết dã. Cấn hợp. Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi). Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được. |