|
Quẻ 10: Thiên Trạch Lý | Quẻ Địa Thiên Thái Còn gọi là quẻ Thái (泰 tãi). Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地). Quẻ số 11 trong Kinh Dịch Văn Vương viết thoán từ: Thái: Tiểu vãn đại lai, cát, hanh (泰: 小往大來, 吉, 亨). Giải nghĩa: Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa. |